Contents
- 1 Xe Toyota Wigo 2020: Bắt trọn nhịp vui
- 2 Bảng giá xe wigo 2020: Giá Lăn bánh kèm khuyến mãi
- 3 Đánh giá xe Toyota Wigo 2020 phiên bản mới nhất
- 4 Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2020:
Toyota Wigo 2020 là mẫu xe hạng A vừa mới ra mắt tại thị trường Việt Nam. Mẫu xe này có nhiều sự thay đổi về ngoại thất và nội thất, bên cạnh đó giá bán của mẫu xe này cũng được hãng Toyota điều chỉnh để có trở thành đổi thủ lớn trong phân khúc xe hạng A tại thị trường Việt Nam.
Cùng Muabanoto24h, đánh giá xe Toyota Wigo 2020 ở bài viết dưới đây nhé.Bài đánh giá bao gồm Hình ảnh nội ngoại thất, màu xe. Thông số kỹ thuật Wigo 2020. Giá xe Toyota Wigo lăn bánh khuyến mãi 06/2020. Tư vấn mua xe trả góp.
Xe Toyota Wigo 2020: Bắt trọn nhịp vui
Sau một thời giài chờ đợi, thì mẫu xe hạng A Toyota Wigo nhập khẩu từ Indonesia chính thức có mặt tại thị trường Việt Nam và ngày 25/9/2018. Đây là mẫu xe nhận được giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại của Indonesia và sẽ được hưởng thế nhập khẩu là 0% khi cập bến tại nước Việt Nam.

Toyota Wigo 2020 sau khi ra mắt thị trường sẽ cạnh tranh với các đối thủ Hyundai Grand i10 và Kia Morning trong phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ.
Bảng giá xe wigo 2020: Giá Lăn bánh kèm khuyến mãi
BẢNG GIÁ TOYOTA WIGO THÁNG 06 NĂM 2020 |
|||||
Phiên bản | Giá niêm yết(VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh thành | |||
Hà Nội | TP HCM | Tỉnh thành khác | Khuyến mãi | ||
Toyota Wigo 1.2 G AT | 405.000.000đ | 480.000.000đ | 463.000.000đ | 454.000.000đ | Vui lòng liên hệ |
Toyota Wigo 1.2 G MT | 345.000.000đ | 413.000.000đ | 397.000.000đ | 388.000.000đ | Vui lòng liên hệ |
Ngoài ra, mỗi đại lý sẽ có mức giá ưu đãi và quà tặng riêng cho khách hàng đặt mua Honda Accord thế hệ mới. Để được tư vấn chi tiết và nhận giá xe Toyota Wigo 2020 tốt nhất, Quý khách vui lòng liên hệ:
Đánh giá xe Toyota Wigo 2020 phiên bản mới nhất
Toyota Wigo 2020 là mẫu xe Hatchback đô thị hạng A đến từ thương hiệu Toyota – Nhật Bản. Wigo ra mắt lần đầu tiên và năm 2013, và tập trung chủ yếu và phân phối tại thị trường Đông Nam Á. Tuy nhiên, đến tháng 9/2018 mẫu xe này mới chính thức có mặt tại thị trường Việt Nam dưới hình thức nhập khẩu nguyên chiếc từ indonesia. Sự xuất hiện của mẫu xe này đã nhanh chóng khuấy đảo phân khúc xe cỡ nhỏ hạng A vốn đã có sự thống trị của 2 mẫu xe Hàn: Hyundai Grand i10 và Kia Morning.
Xem thêm một số mẫu xe khác:
Ngoại thất Toyota Wigo 2020:

Toyota Wigo 2020 có thiết kế khá nhỏ nhắn, phù hợp với một mẫu xe đô thị. So với 2 đối thủ cùng phân khúc Kia Morning và Hyundai Grand i10. Mẫu Hatchback hạng A của Toyota có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 3660 x 1600 x 1520 m.
Phần đầu xe Toyota Wigo 2020:
Ở phần đầu xe, Wigo 2020 toát lên vẻ khoẻ khoắn với mặt ca lăng cỡ lớn dạng hình thang sơn đen toàn bộ.

Cụm đèn trước của xe có thiết kế 2 tầng độc đáo đi kèm công nghệ chiếu sáng Halogen. Nối liền là thanh ngang mạ crom thanh mảnh góp phần tăng vẻ sang trọng. Hai hốc gió bên dưới có tạo hình giọt nước tích hợp đèn sương mù rất ấn tượng.
Phần thân xe Toyota Wigo 2020:

Hông xe Wigo 2020 trông khá mềm mại bởi những đường nhấn nhá không quá gân guốc. Nâng đỡ cho bộ khung gầm là bộ la zăng 14 inch đa chấu có thiết kế kiểu dáng xoáy sắc lẹm. Bên trên là cặp gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ.
Xem thêm:
Phần đuôi xe Toyota Wigo 2020:
Đuôi xe 5 chỗ Wigo 2020 thiết kế khá cầu kỳ với nhiều mảng ốp góc cạnh và dứt khoát. Cụm đèn hậu có đồ hoạ gồm 2 chữ “L” dạng LED mang đến vẻ đẹp từ mọi góc nhìn.

Cánh lướt gió trên cao có kích thước khá lớn với đường rãnh trung tâm mang phong cách của những mẫu xe thể thao. Đi kèm là dải đèn báo phanh LED.
Nội thất Toyota Wigo 2020:
Sống động từng đường nét. Không gian nội thất rộng rãi cùng các tính năng được thiết kế thân thiện với người dùng. Bước vào bên trong, yếu tố đầu tiên khách hàng có thể cảm nhận được chính là sự rộng rãi nhờ Wigo 2020 có chiều dài cơ sở 2455 mm.

Trong khi hai đối thủ Hàn là Kia Morning và xe VinFast Fadil có cùng trục cơ sở đạt 2385 mm. Có thể thấy, những mẫu xe của Toyota luôn chiếm ưu thế về không gian nội thất rộng rãi.
Không gian khoang lái:
Xét về yếu tố thẩm mỹ, phải thừa nhận rằng thiết kế nội thất của Wigo 2020 không được đẹp cho lắm. Nhiều khách hàng còn đánh giá khoang cabin của Wigo 2020 như những mẫu xe đời cũ.

Cả 2 phiên bản Toyota Wigo đều bọc nỉ, phối 2 màu. Đáng tiếc khi bản tự động không được bọc da. Các hàng ghế thiết kế theo kiểu thường, không quá ôm người như ghế thể thao.
Hàng ghế trước Toyota Wigo 2020 chỉ có chỉnh tay 4 hướng, tựa đầu liền mạch với lưng ghế hơi khó chịu nếu ngồi lâu. Tuy nhiên bù lại ghế trước lại rất rộng rãi so với các đối thủ, nhất là Kia Morning. Khoảng trống để chân lớn, nhất là bên bế phụ, người ngồi có thể mở rộng chân. Không gian trần xe thoáng, cao hơn so với Kia Morning.
Khoang hành khách:
Hàng ghế hành khách Toyota Wigo 2020 khá rộng rãi với tựa đầu 3 vị trí. Do mẫu xe này không có thiết kế không phải kiểu ghế ôm thân người với các gờ nhô cao, nên ngồi 3 người sẽ dễ chịu hơn so với những mẫu xe đối thủ.

Mặt phẳng cho người ngồi giữa khá rộng so với một mẫu xe cỡ nhỏ. Tuy nhiên, nhiều người dùng đánh giá Wigo có đệm ghế khá mỏng, không êm ái như Kia Morning hay Grand i10. ingredients in ivermectin horse paste
Hệ thống lái:
Vô lăng Toyota Wigo 2020 kiểu 3 chấu, không bọc da. Thiết kế vô lăng rất đơn giản, mạ bạc ở 2 chấu 2 bên. Trên vô lăng chỉ tích hợp nút điều chỉnh âm thanh. Bảng đồng hồ Toyota Wigo 2020 khá cổ điển với đồng hồ vận tốc ở giữa, đồng hồ vòng tua máy bên trái và màn hình nhỏ ở bên phải.
Cần số xe Wigo không bọc da, đặt trên bệ khá thấp, bệ được đẽo gọt tối đa. Việc này giúp không gian để chân của hàng ghế trước rộng rãi hơn nhưng lại khiến khu vực khoang lái trông kém sang.
Đánh giá chung về hệ thống lái trong khoang cabin xe Toyota Wigo 2020, các chi tiết đa phần sử dụng nhựa cứng, thiết kế đơn giản, “đúng chất” là một mẫu xe giá rẻ. what happens if you use topical ivermectin internally on an animal
Hệ thống tiện nghi công nghệ:
Hệ thống tiện nghi giả trí trên xe Toyota gồm có: đầu CD/DVD, màn hình cảm ứng 7 inch, đàm thoại rảnh tay, kết nối Wifi, USB, Bluetooth, AUX, HDMI, dàn âm thanh 4 loa.

Về hệ thống giải trí, bản Toyota Wigo 2020 số tự động được trang bị đầu DVD màn hình 7 inch, còn bản số sàn chỉ dùng đầu CD. Cả 2 phiên bản đều có 4 loa, hỗ trợ kết nối AUX, USB, Bluetooth… Riêng bản Wigo 1.2AT có thêm các tính năng đàm thoại rảnh tay, kết nối wifi, HDMI, điện thoại thông minh…
Ngoài ra, khả năng làm mát của Wigo 2020 cũng không quá ấn tượng so với các đối thủ khi chỉ có tuỳ chọn điều hoà chỉnh tay. Tuy nhiên, với không gian nhỏ gọn, Wigo 2020 vẫn đảm bảo duy trì nhiệt độ mát mẻ cho khoang cabin.
Động cơ và vận hành Toyota Wigo 2020:
Dưới nắp capo của Toyota Wigo 2020 là loại động cơ Xăng 1.2L 4 xy lanh thẳng hàng. Cỗ máy này có thề tạo ra công suất tối đa 86 mã lực, mô men xoắn cực đại 107 Nm. Xe có hai tuỳ chọn hộp số gồm số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp.

Nếu khách hàng mua xe Ô tô với mục đích chạy dịch vụ, hộp số số sàn 5 cấp sẽ là lựa chọn đáng cân nhắc bởi khả năng tiết kiệm xăng cao. Còn những khách hàng muốn trải nghiệm sự mượt mà, dễ dàng điều khiển thì hộp số tự động 4 cấp sẽ phù hợp hơn. ivermectin pour on for cattle dosage
Trang bị hệ thống an toàn:
Hệ thống an toàn trên Toyota Wigo 2020 gồm có:
- Chống bó cứng phanh
- Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau
- 2 túi khí
- Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 5 vị trí
- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
- Bàn đạp phanh tự đổ
Bên cạnh đó, tính an ninh cũng được đề cao với hệ thống báo động và mã hóa khóa động cơ.
Thông số kỹ thuật Toyota Wigo 2020:
Danh mục | Wigo 1.2 G MT | Wigo 1.2 G AT |
Tên xe | Hatchback | Hatchback |
Xuất xứ | Nhập khẩu từ Indonesia | Nhập khẩu từ Indonesia |
Kích thước DxRxC | 3660 x 1600 x 1520 mm | 3660 x 1600 x 1520 mm |
Không tải/toàn tải (kg) | 870/1290 | 890/1290 |
Chiều dài cơ sở | 2455 mm | 2455 mm |
Động cơ | Xăng 1.2L 4 xy lanh thẳng hàng | Xăng 1.2L 4 xy lanh thẳng hàng |
Dung tích | 1197 cc | 1197 cc |
Công suất cực đại | 86 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút | 86 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 107 Nm tại vòng tua 4200 vòng/phút | 107 Nm tại vòng tua 4200 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Khoảng sáng gầm xe | 160 mm | 160 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L/100km) | 5.16 | 5.3 |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 6.8 | 6.87 |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 4.21 | 4.36 |
Cỡ mâm | 14 inch | 14 inch |
Số chỗ ngồi | 05 | 05 |
(*) Giá xe Toyota Wigo lăn bánh chưa bao gồm khuyến mãi, giảm giá (05/2020).
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận giá xe Toyota Wigo tốt nhất.
TOYOTA ÔTÔ MỸ ĐÌNH |
Địa chỉ:Số 02, Lê Đức Thọ, Phường Mai Dịch, Q. Cầu Giấy, Hà Nội |
Số điện thoại: 0915-480-032 | Mr. Cảnh – Phụ Trách BH |